Đại học sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng. Nhà trường đang thực hiện đào tạo 16 chuyên ngành đào tạo đại học. Quy mô SV của Trường tính đến thời điểm là 3500 SV đại học hệ chính quy.
Trong khi đó, điểm xét tuyển được tính theo thang 30. Trường đề ra mức điểm cộng cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, cấp tỉnh, có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, trường chuyên. Điểm cộng dao động từ 3 đến 10 điểm, tùy tiêu chí.
Như vậy, điểm trúng tuyển vào trường tăng tầm 2 điểm ở tất cả các ngành so với năm ngoái. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ thông tin 24,6 điểm; thấp nhất là ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị): 15,05 điểm.
Trong đó, nhiều ngành điểm chuẩn ở mức 29,75 điểm. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trình độ ĐH hệ chính quy đại trà, chất lượng cao cho 4 phương thức tuyển sinh đầu tiên gồm: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực.
Trường Đại học Quy Nhơn có đến 6 ngành sư phạm có điểm sàn lên đến 28,5 điểm. Mức điểm này là kỷ lục của năm nay. Mới đây Trường ĐH Quy Nhơn (Bình Định) công bố điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Trong đó, trường có đến 6 ngành sư phạm (Sư
️ Sáng ngày 02 tháng 8 năm 2022, nằm trong khuôn khổ hợp tác đã đượ c ký kết giữa Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật và Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ Điện tự động Biển đông (ESTEC) 🌺 Khoa Điện - Điện tử và Phòng CTSV Trường ĐHSKT tham quan và làm việc với Lãnh đạo Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ
kGyoE. Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2022 Trường ĐH Sư phạm Hà Nôixét tuyển đại học, điểm chuẩn đại học, tuyển sinh đại học vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2023 Đang cập nhật.... Tên ngành Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật Ngành Công nghệ vật liệu Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật thực phẩm Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc Đang cập nhật Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7140214Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn chí phụ Học lực lớp 12 loại giỏi Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệpMã ngành 7510103Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đườngMã ngành 7510104Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạoMã ngành 7510201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnhMã ngành 7510206Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điệnMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã ngành 7510302Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7510303Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ vật liệu chuyên ngành Hóa học Vật liệu mớiMã ngành 7510402Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành 7510406Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Kỹ thuật thực phẩm gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩmMã ngành 7540102Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thịMã ngành 7580210Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022 Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00; A01; C01; D01 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A00; A01; C01; D01 18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01 15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo A00; A01; C01; D01 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện A00; A01; C01; D01 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn Học Lực Lớp 12 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường 22,32 Giỏi 7480201 Công nghệ thông tin 25,48 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 18,06 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 17,32 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 21,59 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh 18,13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 20,13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 20,17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 18,33 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 7480201 Công nghệ thông tin 768 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653 Ghi chú -Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. -Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường TO >= TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 7; TTNV = TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV <= 6 Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020 Năm nay điểm chuẩn xét học bạ của trường dao động từ 18 đến 22, 20 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành công nghệ kỹ thuật ô tô với 22, 20 điểm. Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên nghành Cơ khí chế tạo 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện ,điện tử gồm 2 chuyên nghành kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên nghành Xây dựng cầu đương 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510406 Công Nghệ kỹ thuật môi trường 7480201 Công nghệ thông tin 7510402 Công nghệ vật liệu 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên nghành Xây dựng dân dụng & và công nghiệp 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 7140214 Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp chuyên nghành theo 14 nghành đào tạo của trường Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật- Đại học Đà Nẵng, các bạn thí sinh nếu đang có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học tại trường. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng Mới Nhất. PL.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng là thông tin đang được tìm kiếm nhiều hiện nay. Vì đây là một trong số những trường đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Đà Nẵng. Hãy cùng Mua Bán cập nhật ngay điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mới nhất, cùng những thông tin quan trọng trong hình thức xét tuyển năm nay của trường nhé! Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022 Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trực thuộc hệ thống ĐH Đà Nẵng Trước khi cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cần phải nắm rõ thông tin về chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của trường trong năm nay. Cụ thể như sau Tóm Tắt Nội DungChỉ tiêu xét tuyểnPhương thức xét tuyểnPhương thức 1 Xét tuyển thẳngPhương thức 2 Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chứcPhương thức 3 Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia Phương thức 4 Tuyển bằng học bạ THPTPhương thức 5 Hình thức xét tuyển riêng của trườngXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển học bạXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc GiaXét tuyển theo điểm học bạ THPTXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển học bạ Chỉ tiêu xét tuyển Trong năm 2022, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng mở xét tuyển cho các ngành dưới đây Tên ngành tuyển sinh Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Sư phạm KT Công nghiệp 30 A00, A01, C01, D01 Công nghệ thông tin 150 D01, D90, A01, A00 Công nghệ KT xây dựng 110 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT giao thông 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT cơ khí 130 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT cơ điện tử 110 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT ô tô 130 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT nhiệt 80 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điện – điện tử 140 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 70 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điều khiển, tự động hóa 130 D01, D90, A01, A16 KT cơ sơ hạ tầng 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT môi trường 30 D01, D90, A01, A16 KT thực phẩm 60 D01, D90, A01, A16 Công nghệ vật liệu 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT kiến trúc 40 D01, D90, A01, A16 Phương thức xét tuyển Bên cạnh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cũng cần nắm rõ phương thức tuyển sinh của trường. Tương tự với những năm trước, trường có 5 hình thức tuyển sinh như sau Phương thức 1 Xét tuyển thẳng Tiêu chí để xét tuyển thẳng là Là Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã học xong và có bằng tốt nghiệp THPT Học sinh đã thi và có giải HSG toàn quốc trong 3 năm gần nhất ở các môn Toán, Hóa, Sinh, Văn, Lý, Tin Học sinh đã tham gia vào đội tuyển Olympic đi thi quốc tế, đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo những tiêu chí đầu vào do Bộ Giáo dục đề ra Học sinh đạt giải Nhất, Nhì hoặc Ba trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia sẽ được ưu tiên xét tuyển vào những ngành dưới đây Các ngành xét tuyển thẳng Lưu ý Có giới hạn số lượng sinh viên tuyển thẳng, nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo của nhà trường. Trong trường hợp có nhiều hồ sơ tuyển thẳng tương đương nhau cùng giải, nhà trường sẽ tiến hành lọc và chọn những hồ sơ có điểm trung bình học kỳ vượt trội hơn. Đặc biệt, trường sẽ luôn ưu tiên cho những học sinh có hạnh kiểm tốt, thành tích hoạt động ngoại khóa tốt. Phương thức 2 Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chức Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của trường là Đã học xong và tốt nghiệp THPT hoặc hệ GDTX tính đến thời điểm tham gia tuyển sinh Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng ở cuộc thi Đánh giá năng lực là từ 600 điểm trở lên Phương thức 3 Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia Tổng điểm xét tuyển sẽ được tính theo công thức như sau Công thức tính điểm xét tuyển đúng Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng hình thức này phải đạt được những tiêu chí như sau Đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ GDTX tính đến thời điểm đăng ký Chọn tổ hợp môn để xét tuyển phải khớp với quy định của ngành Điểm thi của thí sinh phải đảm bao bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, và phù hợp với yêu cầu từ Bộ Giáo dục >>> Xem thêm Điểm rèn luyện là gì? Cách xếp loại và tầm quan trọng của điểm rèn luyện Phương thức 4 Tuyển bằng học bạ THPT Hình thức xét tuyển bằng học bạ được nhiều thí sinh đăng ký Công thức tính điểm để xét tuyển thí sinh bằng học bạ được tính như sau Tổng điểm trong học bạ của 3 môn thuộc tổ hợp môn phù hợp với ngành = Điểm xét tuyển Lưu ý Điểm TB cộng của điểm tổng kết trong 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 sẽ được tính là điểm môn học Tổ hợp môn xét tuyển cho ngành Sư phạm Kỹ thuật là D01, C02, A01, A00 Tổ hợp môn xét tuyển cho những ngành còn lại là D01, B00, A00, A01 Phương thức 5 Hình thức xét tuyển riêng của trường Đây là hình thức xét tuyển riêng biệt được Ban Giám Hiệu Nhà trường tạo ra nhằm mục đích tuyển chọn những sinh viên phù hợp nhất, đảm bảo với tiêu chí đào tạo của nhà trường. Bên cạnh đó, tiêu chí bắt buộc phải đạt được ở nhóm sinh viên đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật sẽ có sự khác biệt so với những ngành còn lại. Cụ thể là Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp Đối tượng đăng ký sẽ phải đạt những tiêu chí sau Nhóm A Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên do Bộ Giáo dục công nhận, có 3 năm THPT được công nhận là học sinh giỏi Nhóm B Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên, đoạt giải nhất, nhì, ba ở các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh trong 3 năm gần nhất Thứ tự các bước xét tuyển như sau Nguyên tắc xét tuyển của trường >>> Đọc thêm Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế 2022 cập nhật mới nhất Thí sinh đăng ký xét tuyển những ngành khác trừ ngành CNKT Kiến trúc Đối tượng đăng ký cần đạt những tiêu chí Nhóm A Đã từng tham gia các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh và đạt giải nhất, nhì hoặc ba. Đồng thời, thành tích về điểm và hạnh kiểm của 2/3 năm THPT phải từ khá trở lên. Nhóm B Đã từng tham gia các cuộc thi KHKT và đạt giải nhất, nhì, ba cấp TP, tỉnh hoặc trung ương. Tuy nhiên, thí sinh cần chọn ngành học tương đương với sáng chế KHKT đã thực hiện ở cuộc thi. Nhóm C Hạnh kiểm tốt, đạt danh hiệu HSG lớp 12, học lực khá ở lớp 10 và 11. Đồng thời, tổng điểm của 2 môn học ở lớp 12 phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường phải trên 15 diểm. Hình thức này có nguyên tắc là Nguyên tắc xét tuyển được xây dựng nhằm đảm bảo chất lượng sinh viên tuyển thẳng Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 Xét tuyển điểm thi đại học sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2022 sớm nhất. Xét tuyển học bạ Hiện nay, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của hình thức xét tuyển học bạ đã được trường công bố. Chi tiết như sau Ngành Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Sư phạm KT công nghiệp CNTT CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Giao thông CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Nhiệt CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Ô tô CNKT Môi trường CNKT Điều khiển & Tự động hóa CN Vật liệu KT Cơ sở hạ tầng KT Thực phẩm Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2021 Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2021 Sau đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2021. Xét tuyển điểm thi đại học Trong năm 2021, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã được trường công bố như sau Ngành Điểm trúng tuyển Sư phạm KT công nghiệp Yêu cầu học lực lớp 12 Giỏi CNTT CNKT Ô tô CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ khí CNKT Cơ điện tử CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Điện – Điện tử KT Cơ sở hạ tầng CNKT Nhiệt CNKT Xây dựng KT Thực phẩm CNKT Giao thông CNKT Môi trường Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc Gia Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng theo hình thức xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL của năm 2021 là Ngành Điểm chuẩn CNTT 768 CNKT Ô tô 673 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 653 CNKT Cơ Điện tử 653 Xét tuyển theo điểm học bạ THPT Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển học bạ 2021 như sau Ngành Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Sư phạm KT công nghiệp CNTT CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Giao thông CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Nhiệt CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Ô tô CNKT Môi trường CNKT Điều khiển & Tự động hóa CN Vật liệu KT Cơ sở hạ tầng KT Thực phẩm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2020 Điểm trúng tuyển được công bố năm 2020 Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2020 dưới đây Xét tuyển điểm thi đại học Sau đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của năm 2020 Ngành Điểm trúng tuyển CNTT CNKT Ô tô CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ điện tử CNKT Cơ khí Sư phạm KT công nghiệp CNKT Điện tử – Viễn thông KT Cơ sở hạ tầng CNKT Môi trường CN Vật liệu CNKT Giao thông CNKT Xây dựng CNKT Điện – Điện tử KT Thực phẩm Xét tuyển học bạ Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng theo hình thức xét tuyển học bạ là Ngành Điểm trúng tuyển CNKT Ô tô CNTT Sư phạm KT công nghiệp CN Vật liệu CNKT Môi trường KT Thực phẩm CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Nhiệt KT Cơ sở hạ tầng Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mà bạn cần biết. Việc nắm rõ điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của những năm trước sẽ giúp bạn có sự lựa chọn về ngành học, phương thức đăng ký xét tuyển tốt hơn. Đừng quên theo dõi để cập nhật điểm chuẩn của nhiều trường đại học khác tại Đà Nẵng nhé! >>> Bài viết liên quan Cập nhật 120+ mã trường đại học uy tín ở TPHCM và Hà Nội Review các trường đại học ở Hà Nội đầy đủ và chi tiết nhất
điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng