Từ điển trích dẫn. 1. (Tính) Yếu sức, yếu đuối. § Đối lại với "cường" 強. Nguyễn Du 阮 攸: "Văn chương tàn tức nhược như ti" 文 章 殘 息 弱 如 絲 (Chu hành tức sự 舟 行 即 事) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ. 2. (Tính) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. Như: "nhu nhược" 柔 弱 yếu hèn. 3.
suy nhược bằng Tiếng Anh . Bản dịch của suy nhược trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: asthenic, break, broken. Dường như nó là đòi hỏi quá đáng đối với cơ thể suy nhược ở tuổi 50 . It seemed to be too much of a demand on the unhealthy body of a 50 year old .
Định nghĩa - Khái niệm người nhu nhược tiếng Hoa là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ người nhu nhược trong tiếng Hoa và cách phát âm người nhu nhược tiếng Đài Loan.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người nhu nhược tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của softie trong tiếng Anh. softie có nghĩa là: softie /'sɔfti/ (softie) /'sɔfti/* danh từ- (thông tục) người nhu nhược, người ẻo lả. Đây là cách dùng softie tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Nghĩa của từ nhu nhược bằng Tiếng Anh 1. Người có tội có thù ghét nhu nhược sao? A guilty man would have feigned disgust? 2. Ai bảo anh phải nghĩ, lò-xo-nhu-nhược? Who said your job was to think, Spring Wiener? 3. Vì tình yêu của một con đàn bà nhu nhược For the love of some spineless woman. 4. Một
ngoài không có gì nổi trội"," nhu nhược ". [] such as"irresponsible,""rather plain looking," and" feeble-minded .". Nếu ông, đồ gà chết, yếu đuối nhu nhược … nếu ông không quay lại và ngồi kế bên người phụ. [] If you, you chicken-hearted, gutless wimp if you don't go back and sit next to that woman, [] []
yrPQu. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Under their hypothesis, female embryos would normally develop female-specific epi-marks which would decrease sensitivity to circulating testosterone and feminize the fetus. Even in situations where the act is directed towards men, the intention is to feminize the victim. I think it would eve more attractive if more feminized. Men aren't abandoning university because education has been feminized. Mainstream culture constantly bombards us with propaganda to weaken and feminize us. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
nhu nhược Dịch Sang Tiếng Anh Là * tính từ - feeble; faint; weak; soft heart; yielding = tính nhu nhược weak character Cụm Từ Liên Quan người nhu nhược /nguoi nhu nhuoc/ * danh từ - soft, weakling, milquetoast, invertebrate, ninny, doughface, softy Dịch Nghĩa nhu nhuoc - nhu nhược Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Among the foibles that he notes were the off-putting industrial aesthetics, mundane concrete-framing, under-refined modest palette and blunt entrance. Nevertheless, he is quite independent and can look after himself, and never hesitates to make good-natured fun of his father's foibles. It may simply reflect a human foible that is shared by the physicians who care for us. His 2013 book, is about his personal experiences with leaders and their leadership talents and foibles. In these writings, he describes society and muses on human foibles. không tán thành quan điểm tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
nhu nhược tiếng anh là gì