Vì vậy giải pháp để khắc phục lỗi Access Denied là khôi phục lại chủ sở hữu file và thư mục. Để thay đổi chủ sở hữu file hoặc thư mục, bạn thực hiện theo các bước dưới đây: Bước 1: Kích chuột phải vào file hoặc thư mục, chọn Properties. Bước 2: Click chọn tab Bài viết Decrypt Là Gì - Decrypt Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt thuộc chủ đề về giải đáp thắc mắt đang được rất nhiều bạn lưu tâm đúng không nào !! Then, if he is investigated by the police, he will simply refuse to hand over the key to decrypt the files. Example from the Hansard archive Đây là bảng những từ đồng nghĩa và trái nghĩa thông dụng. News. Đồng nghĩa và trái nghĩa (SYNONYMS- ANTONYMS) | restrict: allow, permit: prominent: distinguished, eminent: unknown, not renowned: prompt: punctual, timely: late, slow: Shadowing là gì và cách tập luyện. KEEP IN TOUCH. Liên hệ Bel deny deny /di'nai/ ngoại động từ. từ chối, phản đối, phủ nhận. to deny the truth: phủ nhận sự thật; to deny a charge: phản đối một lời buộc tội; chối, không nhận. to deny one's signature: chối không nhận chữ ký của mình; từ chối, không cho (ai cái gì) Deny (v) to say that something is not true Phủ nhận, chối tội Refuse (v) to say that you will not do or accept something, or will not let someone do something Từ chối, khước từ Agree (v) to have the same opinion as someone else Đồng ý, tán thành Accept (v) to recognise that something is true, fail, or right Chấp nhận, chấp thuận Headline Xem Ngay: Charter Là Gì - định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích. This disease causes environmental damage, strokes và heart attacks. This disease causes nerve damage, strokes và heart attacks. Researchers will help us better understand the causes và deny treatment. Researchers will help us better understand the causes và improve mJbmhk. Cấu trúc Deny là cấu trúc thường xuyên gặp trong các bài tập tiếng Anh cũng như là tình huống giao tiếp. Sau Deny là to V hay Ving, Deny khác gì so với Refuse là câu hỏi thường gặp, cùng nêu qua cách sử dụng và cấu trúc deny và refuse chi tiết để làm rõ phần này nhé! Cấu trúc Deny I. Deny là gì? Deny là một động từ mang ý nghĩa là chối bỏ, phủ nhận, từ chối hoặc ngăn cản… Deny là một động từ thường theo quy tắc và không có trường hợp biến thể nào. Ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ PII, Deny được thêm ed và trở thành “Denied”. Ví dụ Nam denies that he broke the window Nam phủ nhận rằng anh ta làm vỡ cửa sổ. The president has consistently denied the rumours Tổng thống liên tục phủ nhận tin đồn. Deny là gì II. Cách sử dụng cấu trúc Deny trong Tiếng Anh 1. Vị trí của Deny ở trong câu Deny có các vị trí cơ bản ở trong câu như sau Deny đứng đằng sau chủ ngữ S. Ví dụ She denied her adultery Cô ấy phủ nhận việc cô ấy ngoại tình Deny sau chủ ngữ Deny đứng trước tân ngữ O. Ví dụ I denied all the rumours they said about me Tôi đã phủ nhận tất cả cáo buộc họ nói về tôi Deny trước tân ngữ Deny đứng sau các trạng từ Adv. Ví dụ She has always stridently denied the accusations against her Cô ấy nghiêm ngặt phủ nhận những lời buộc tội chống lại cô ấy Deny sau trạng ngữ 2. Cấu trúc Deny trong câu Nếu bạn còn băn khoăn sau Deny là to V hay Ving, sử dụng deny như thế nào cho chính xác. Thì hãy đọc kỹ các cấu trúc Deny dưới đây. Deny có những cấu trúc thường gặp, các bạn có thể xem các cấu trúc Deny ở bảng sau Cấu trúc Deny trong câu Định nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa Deny + something Dùng để chối bỏ một hành động , sự việc gì đó He denied everyone’s efforts Anh ta phủ nhận nỗ lực của mọi người Deny + Ving Dùng để từ chối, phủ nhận làm điều gì đó I deny playing with the kids at noon Tôi từ chối chơi với bọn trẻ vào buổi trưa Deny + That + mệnh đề Dùng để phủ nhận một sự việc gì đó Lan denied that she eats a lot of candies Lan phủ nhận rằng cô ấy đã ăn rất nhiều kẹo Deny + N + to + O Dùng để từ chối đưa cho ai cái gì mà họ muốn The manager has denied the opportunities to the better position to Nam Người quản lý đã ngăn không cho Nam tiếp cận với cơ hội thăng tiến lên vị trí cao hơn III. Phân biệt cấu trúc Deny và Refuse Refuse cũng mang tính phủ định, refuse có nhiều điểm khác biệt với deny cả về ý nghĩa và cấu trúc. Refuse dùng để diễn tả việc bạn sẽ từ chối, cự tuyệt làm điều gì đó mà người khác yêu cầu bạn làm. Deny thường mang nghĩa phủ nhận với những sự vật sự việc đã xảy ra rồi, còn Refuse mang nghĩa “từ chối” thường liên quan đến 1 sự vật, sự việc chưa xảy ra. Deny có thể kết hợp với mệnh đề tuy nhiên refuse lại không thể kết hợp với mệnh đề. Vì thế Refuse có cấu trúc như sau Cấu trúc Refuse Ví dụ Refuse + To V She refuses to join the party Cô ấy từ chối tham gia buổi tiệc Refuse + Something He declined her invitation Anh ra đã từ chối lời mời của cô ấy Lưu ý Với động từ đằng sau refuse là ở dạng to V, còn với deny là ở dạng Ving. IV. Từ/ cụm từ đi kèm với cấu trúc Deny và Refuse 1. Cụm từ đi kèm với Deny Sau đây là 2 cấu trúc thông dụng được sử dụng trong Tiếng Anh, các bạn lưu ý học các các mẫu câu này để vận dụng nhé Từ/ cụm từ Định nghĩa Ví dụ It can’t be denied that + S + V Không thể phủ nhận, chối bỏ rằng,.. It can’t be denied that TV does influence attitudes and beliefs.Không thể phủ nhận rằng TV ảnh hưởng đến thái độ và niềm tin There’s no denying the fact that + S + V Để diễn tả cái gì đó là sự thật, không có phủ nhận There is no denying the fact that good feedback can significantly improve learning processes and outcomes. Không thể phủ nhận rằng góp ý tốt có thể cản thiện đáng kể quá trình học và kết quả Deny oneself Tước đi cái gì đó của bản thân người, sự vật,.. I’m denying myself desserts right now, while I’m on this diet. Tôi bỏ đi tráng miệng của mình trong lúc tôi đang ăn kiêng 2. Cụm từ đi kèm với cấu trúc Refuse Từ/ cụm từ Định nghĩa Ví dụ An offer one can’t refuse Một lời đề nghị mà lời từ chối sẽ là nguy hiểm hoặc đe dọa If she’s not willing to agree to the contract, I might have to bring a few men over and make him an offer she can’t refuse. Nếu cô ấy không sẵn sàng đồng ý với hợp đồng, tôi có thể phải mang theo một vài người đàn ông và đưa ra lời đề nghị mà cô ấy không thể từ chối. Paper never refused ink Con người có thể viết bất cứ thứ gì họ muốn, tuy nhiên không gì đảm bảo là chính xác A “It seems like all manner of nonsense is being printed these days.” B “Well, paper never refused ink!” ACó vẻ như những điều vô nghĩa được in những ngày gần đây. B Well, paper never refused ink! Refuse something to one Từ chối hoặc cấp cái gì đó cho một người cái gì đó The prison guard was accused of refusing medical treatment to dozens of inmates. Lực lượng bảo vệ nhà tù bị buộc tội từ chối điều trị y tế cho hàng chục tù nhân. Bài 1 Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng cấu trúc Deny và Refuse Tôi từ chối gặp anh ta. Anh ta từ chối việc chia sẻ về thông tin của anh ta. Chúng tôi phủ nhận việc gian lận trong công ty. Lan phủ nhận kỹ năng của tôi. Thật khó để phủ nhận việc anh yêu em. Anh ta muốn từ chối tham tham gia bữa tiệc. Cô ta cố gắng phủ nhận lỗi lầm của mình. Anh ấy từ chối tất cả vì anh ấy đã có người yêu. Tôi từ chối ăn cùng bạn. Tôi không từ chối bất kỳ anh chàng nào tới làm quen. Đáp án I refused to meet him He declined to share about his information. We deny cheating on company Lan denied my skill. It’s hard to deny that I love you. She wants to refuse to join the party. She tried to deny his mistake. He refused everything because she had a lover. I deny eating with you. I did not refuse any guy to get acquainted with. Bài 2 Chia động từ đúng với cấu trúc deny Lan denied…………walk…….. on the grass. Huong denied………not do……….. the homework. Que denied………talk……….. disrespectfully to the elders. Trinh denied………cheat……….. in the exam. Ngoc denied that her father………be……….. a thief because she didn’t have an LCD panel on her front. Nam denied that he ………have……….. a girlfriend. Tung denied that it………be……….. her who made that stupid mistake. Trung denied………play……….. video games during class. Đáp án walking not having done talking cheating was had was playing VI. Lời Kết Vậy là Prep đã giới thiệu đến bạn chi tiết cách sử dụng cấu trúc Deny, và phân biệt rõ ràng cấu cấu trúc Deny và Refuse. Hãy nhớ làm bài tập vận dụng để nắm chắc cấu trúc này nhé. Những kiến thức trên bạn sẽ master trong các khóa học tại hãy tìm hay cho mình 1 khóa học phù hợp với mục tiêu của bạn nhé ! Luyện thi ielts Luyện thi toeic Luyện thi tiếng anh thptqg Đánh giá bài viết hữu ích Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục Cấu trúc Deny thường được xuất hiện rộng rãi trong các bài thi Tiếng Anh cũng như ở chương trình Tiếng Anh phổ thông. Tuy nhiên, bản thân động từ Deny lại bao gồm các cấu trúc khác nhau và deny đi với giới từ gì thì tuỳ vào các tình huống, ngữ cảnh khác nhau. Vì lẽ đó, trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu các cấu trúc đi kèm cùng động từ Deny và cách sử dụng để người học có một cái nhìn chính xác hơn về động từ takeaways+ Deny có thể được theo sau bởi Danh từ/ cụm danh từ chỉ người hoặc vật Vingthat + mệnh đềyourself/ herself/ himself/ themselves + Cấu trúc Deny khi có 2 tân ngữ Deny somebody somethingDeny something to somebody+ Một số cấu trúc phụ của Deny No one could/would deny that + mệnh đềThere is no denying that + mệnh đềMột số lưu ý khi sử dụng động từ Deny + Động từ Deny có thể đi kèm với một số trạng từ nhất định và mô tả mức độ cũng như ý nghĩa khác nhau. Người học cần chú ý sử dụng các cấu trúc Deny phù hợp và chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau.+ Các động từ có thể đi kèm động từ Deny là “cannot” và “try to”.Family words denial là danh từ, denier là danh từ chỉ người, deniable - undeniable là tính từDeny nghĩa là gì?Động từ Deny là một động từ B2 thông dụng và thường được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày; được bắt nguồn từ Tiếng Pháp thời xưa và tiếng Latin; và mang nghĩa là từ chối Xét về mặt ý nghĩa, động từ Deny có 4 trường hợp + Nói rằng điều gì đó không phải là sự thật; từ chối chấp nhận một điều gì đó+ Từ chối để bản thân có thứ mà bạn muốn có, đặc biệt là vì lý do đạo đức hoặc tôn giáo trường hợp trang trọng+ Từ chối/ phủ nhận mối quan hệ với vật/ người nào đó+ Từ chối cho phép ai đó có thứ gì đó mà họ muốn hoặc yêu cầu trường hợp trang trọngĐộng từ Deny được xuất hiện từ Tiếng Anh trung đại. Nó được cho rằng bắt nguồn từ tiếng Pháp Cổ deni-, gốc được nhấn mạnh của deneier hoặc từ tiếng Latinh denegare, từ de- một cách trang trọng’ + negare nói không’.Các dạng chia động từ của từ Deny+ Dạng hiện tại ngôi số ba số ít denies+ Dạng quá khứ đơn/dạng phân từ cột hai denied+ Dạng phân từ cột ba denied Cách dùng cấu trúc DenyNói rằng điều gì đó không phải là sự thật deny + danh từ/ cụm danh từ từ chối một việc gì đó Ví dụ To deny an allegation/a charge/an accusation từ chối một cáo buộc hoặc một lời buộc tội He strongly denied any involvement in the car accident last night. Anh ta đã mạnh mẽ phủ nhận mọi liên quan đến vụ tai nạn xe tối qua.The governor denied rumors that he will resign. Thống đốc phủ nhận các lời đồn rằng ông sẽ từ chức.The company denies responsibility for what occurred. Công ty phủ nhận trách nhiệm về những gì đã xảy ra. deny doing something V_ing từ chối làm gì đóVí dụ He denies knowing the key answer of the test before the examination day. Anh ta phủ nhận việc biết câu trả lời của bài kiểm tra trước ngày kiểm tra.deny that + mệnh đềVí dụ Lily has denied that she plans to run for manager Cô đã phủ nhận rằng cô có kế hoạch tranh cử chức quản lý.It cannot be denied that we need to try harder next time. Không thể phủ nhận rằng chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa vào lần tiếp theo. Lưu ý+ Trong nét nghĩa này, động từ deny có thể đi kèm với các trạng từ sau đây adamantly cương quyết, emphatically dứt khoát, fiercely quyết liệt, vehemently kịch liệt, strenuously gay go, categorically rõ ràng, dứt khoát, strongly mạnh mẽVí dụ The company categorically denied any wrongdoing. Công ty đã phủ nhận mọi hành vi sai trái.In the end, his family adamantly denied the offer. Cuối cùng, gia đình anh kiên quyết từ chối lời đề nghị.+ Các động từ có thể đi kèm và bổ nghĩa cho động từ chính deny là cannot, try to Ví dụ They tried to deny any involvement in a murder. Họ cố gắng phủ nhận mọi liên quan đến một vụ giết người.He cannot deny the fact that he was finally talked into buying that useless product. Anh ta không thể phủ nhận sự thật rằng cuối cùng anh ta đã bị thuyết phục mua sản phẩm vô dụng đó. Từ chối để bản thân có thứ mà bạn muốn có​Deny yourself something từ chối bản thân để có thứ mà bản thân muốn có, đặc biệt là vì lý do đạo đức hoặc tôn dụ She denied herself the things that would make her happy. Cô ấy đã từ chối bản thân những điều sẽ khiến cô ấy hạnh phúc.Lưu ý Dùng trong trường hợp trang trọngPhủ nhận có mối quan hệ với vật hoặc người nào đóDeny something/ somebodyVí dụ She has denied her family and refuses to have any contact with them. Cô đã chối bỏ gia đình của mình và từ chối có bất kỳ liên hệ nào với họ.Từ chối cho phép ai đó có thứ gì đó mà họ muốn hoặc yêu cầu deny somebody something từ chối ai việc gì đóVí dụ They were denied access to the information. Họ bị từ chối truy cập thông tin.The goalkeeper denied him his third goal. Các thủ môn đã từ chối anh ta bàn thắng thứ ba của mình. deny something to somebody từ chối việc gì đó với ai Ví dụ Access to the information was denied to children under 18. Trẻ em dưới 18 tuổi bị từ chối truy cập thông tin.Lưu ý+ Trong nét nghĩa này, động từ deny có thể đi kèm với các trạng từ sau đây cruelly một cách tàn nhẫn, phũ phàng, effectively một cách hiệu quả, routinely thường xuyên.Ví dụThey were cruelly denied victory due to an unfair decision. Họ đã bị từ chối chiến thắng một cách phũ phàng do một quyết định không công bằng.+ Deny mang nét nghĩa này thường được sử dụng trong các trường hợp trang thêmCấu trúc BelieveCấu trúc IntendMột số lưu ý chung của DenyDeny là một động từ B2 thông dụng và thường được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Người học cần chú ý sử dụng các cấu trúc Deny phù hợp và chính xác trong các ngữ cảnh khác số cấu trúc phụ của Deny No one could/would deny that + mệnh đề Không ai có thể phủ nhận rằngThere is no denying that + mệnh đề Không thể phủ nhận rằngVí dụ There is no denying that the world’s economy is getting worse after the latest inflation. Không thể phủ nhận rằng nền kinh tế thế giới đang trở nên tồi tệ hơn sau đợt lạm phát mới nhấtNo one could deny that this was the best performance. Không ai có thể phủ nhận rằng đây là màn trình diễn tuyệt vời nhất.Các dạng từ khác family words của Deny Denial /dɪˈnaɪəl/ n sự từ chối Ví dụPeople are opposed to an official denial of animal preservation in some places. Mọi người phản đối việc chính thức phủ nhận việc bảo tồn động vật ở một số nơi.Denier /dɪˈnaɪər/ n một người công khai từ chối chấp nhận điều gì đó mà hầu hết mọi người đều chấp nhận, chẳng hạn như một sự kiện lịch sử hoặc sự kiện khoa họcVí dụIt needs bravery to become a denier of using technology. Cần có sự dũng cảm để trở thành người từ chối việc sử dụng công nghệ.Deniable /dɪˈnaɪəbl/ adj có thể từ chối - undeniable /ˌʌndɪˈnaɪəbl/ adj không thể từ chối Ví dụThe tax is not deniable, and it should be publicly introduced. Thuế không thể phủ nhận, và nó nên được ban bố một cách công khai.It is an undeniable fact that crime is increasing. Một thực tế không thể phủ nhận là tội phạm ngày càng gia tăng.Kết luậnSau khi tác giả đã phân tích kỹ về ý nghĩa, các cấu trúc và cách sử dụng của động từ Deny, tác giả hy vọng người học có thể sử dụng chính xác các cấu trúc Deny khác nhau để có thể tránh được các lỗi sai về ngữ pháp. Tác giả đã tóm tắt lại các cấu trúc Deny như sauCấu trúc của động từ Deny+ Deny có thể được theo sau bởi Danh từ/ cụm danh từ chỉ người hoặc vật Vingthat + mệnh đềyourself/ herself/ himself/ themselves+ Cấu trúc Deny khi có 2 tân ngữ Deny somebody somethingDeny something to somebody+ Một số cấu trúc phụ của Deny No one could/would deny that + mệnh đềThere is no denying that + mệnh đềTrích dẫnDeny. DENY Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. Retrieved July 12, 2022, from Deny. DENY Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Retrieved July 12, 2022, from Denial. DENIAL Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Retrieved July 12, 2022, from Deniable. DENIABLE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Retrieved July 12, 2022, from Undeniable. UNDENIABLE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Retrieved July 12, 2022, from Denier. DENIER Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Retrieved July 12, 2022, from “I denied that i eat a lot of candies” – Tôi phủ nhận rằng tôi đã ăn rất nhiều kẹo. Khi bạn bị hiểu nhầm vô căn cứ, có những thông tin sai lệch hoặc thậm chí là một cáo buộc về hành động hành vi sai trái nào đó mà bạn muốn phủ nhận cũng như lên tiếng thì chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc deny. Trong tiếng Anh, công thức deny có nghĩa là phủ nhận, từ chối một sự việc hay thông báo nào đó. Vậy deny + gì hay denied + gì?, và cấu trúc này được dùng như thế nào? Bài viết sau đây, Tiếng Anh Free sẽ cung cấp đầy đủ nhất về cấu trúc deny này đang xem Deny là gìNội dung bài viếtDeny mang ngữ nghĩa là từ chối, phủ nhận, không bằng lòng. Cấu trúc deny sẽ được dùng trong việc xử lý, phủ nhận một thông báo hoặc cáo buộc, hành vi về một sự việc nào trúc deny thứ nhấtDeny + SomethingCấu trúc này được sử dụng để diễn tả về việc ai đó phủ nhận một điều gì dụHe denied the police’s accusations for his ấy phủ nhận lời buộc tội của cảnh sát dành cho vấn đề của anh denied John’s phủ nhận mọi sự nỗ lực của trúc deny thứ haiDeny + V-ingĐối với dạng cấu trúc này thì theo sau deny ở trong câu sẽ là một danh động từ hay một cụm danh động dụHe denied checking the ấy phủ nhận về việc kiểm tra hàng denies playing badminton with her friends at ta phủ nhận về việc chơi cầu lông với bạn cô ta vào buổi trúc deny thứ baDeny + that clauseTrong tiếng Anh, ngoài đứng trước một cụm từ thì deny còn có thể đứng trước một mệnh dụWe denied that we had hidden his mobile tôi phủ nhận rằng việc chúng tôi đã giấu chiếc điện thoại của anh brother denied that he drinks trai tôi phủ nhận việc nó đã uống biệt cấu trúc deny và cấu trúc refuseDeny tiếng AnhCấu trúc deny trong tiếng AnhNhư bên trên chúng mình đã liệt kê, công thức deny có 3 dạng chínhDeny + SomethingDeny + V-ingDeny + that clauseCấu trúc refuse trong tiếng AnhRefuse mang nghĩa là từ chối, khước từ một yêu cầu hay đề nghị, lời mời nào thức refuse cũng có hàm nghĩa phủ định, thế nhưng dạng cấu trúc này có nhiều điểm khác biệt với công thức deny từ ngữ pháp cho đến ý nghĩa diễn đạt. Cùng xem các cấu trúc refuse, cách dùng và một số ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu rõ hơn trúc refuse thứ nhấtRefuse + somethingĐều thêm something thế nhưng cấu trúc này mang nghĩa từ chối, không phải phủ dụHe declined our ta từ chối lời mời của chúng teacher refused that viên đã từ chối sinh viên trúc refuse thứ haiRefuse + to VKhông thêm V-ing phía sau giống công thức deny. Theo sau refuse sẽ là một động từ nguyên thể, tạo thành một cụm động từ nguyên mẫu trong tiếng dụHe refused to join our ta từ chối gia nhập vào đội của chúng refused to support me in the ấy từ chối hỗ trợ tôi trong kỳ ý Deny có thể đứng trước một mệnh đề còn refuse thì các bạn có thể ôn tập cũng như thực hành kiến thức về cấu trúc deny vừa học bên trên, hãy cùng chúng mình làm bài tập về dạng cấu trúc này nhé. Đừng quên xem đáp án để biết mình đúng bao nhiêu câu + gìDùng cấu trúc deny hoặc cấu trúc refuse để dịch những câu dưới đây sao cho chính xác nhấtTôi từ chối gặp cô ta từ chối việc chia sẻ về thông tin của cô phủ nhận việc gian lận trong công ấy phủ nhận kỹ năng của khó để phủ nhận việc anh yêu muốn từ chối tham tham gia bữa ta cố gắng phủ nhận lỗi lầm của ấy từ chối tất cả vì cô ấy đã có người từ chi ăn cùng ta không từ chối bất kỳ anh chàng nào tới làm ánI refused to meet herShe declined to share about her deny cheating on companyShe denied my hard to deny that I love want to refuse to join the tried to deny his refused everything because she had a deny eating with did not refuse any guy to get thêm Trọng Sinh Dị Năng Chúa Tể Audio, Trọng Sinh Dị Năng Chúa TểBài viết trên đây đã tổng hợp đầy đủ nhất kiến thức về cấu trúc deny trong tiếng Anh công thức, cách dùng, phân biệt với cấu trúc refuse, bài tập có đáp án. Hy vọng với kiến thức mà chúng mình đã tổng hợp và cung cấp đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh này cũng như tự tin để sử dụng trong các bài tập, giao tiếp hàng ngày. Cấu trúc denied + gì? Tổng hợp các câu ví dụ dễ hiểu và các mẫu bài tập luyện tập thêm Denied + gì? Deny là một động từ mang ý nghĩa từ chối, phủ nhận việc gì đó. “Tôi phủ nhận việc ăn trộm đồ của bạn bè”. Khi bạn muốn nói câu này bằng tiếng Anh thì bạn có thể sử dụng deny. Vậy cấu trúc Deny sử dụng như thế nào? Mời bạn cùng xem hết bài viết này của Giao tiếp tiếng là gì? Deny /dɪˈnaɪ/ là một động từ trong tiếng Anh. Nó mang nghĩa là Nói về cái gì, điều gì đó không phải là sự thật Từ chối, phủ nhận Không cho phép ai đó có gì đó hoặc làm điều gì đó Phản đối Deny là gì? Cấu trúc Denied + gì? Denied là dạng quá khứ đơn hay dạng phân từ hai của deny. Ví dụ I was denied the opportunity of visiting Singapore. Tôi đã bị từ chối cơ hội đi du lịch Singapore. No one can deny the fact that climate change is getting more and more serious. Không ai có thể phủ nhận sự thật rằng biến đối khí hậu ngày càng nghiêm trọng. We were denied access to the confidential information. Chúng tôi không được cho phép tiếp cận thông tin mật. Các cấu trúc deny thường dùng Các cấu trúc thông dụng với Deny + something Cấu trúc này để phủ nhận, từ chối điều gì hay cái gì đó. Ví dụ YG Entertainment was swift to deny the date rumours of its artists. YG Entertainment đã nhanh chóng phủ nhận tin đồn hẹn hò của các nghệ sĩ. Few can deny the impact of Kim’s leadership. Ít ai có thể phủ nhận sức ảnh hưởng về khả năng lãnh đạo của Kim. Deny + Ving Theo sau Deny cũng có thể là một danh động từ hoặc cụm danh động từ V-ing. Ví dụ They have denied stealing confidential information of the company. Họ phủ nhận việc ăn trộm thông tin mật của công ty. I denied receiving this valuable gift. Tôi đã từ chối nhận món quà có giá trị lớn đó. Deny + that + clause Deny cũng có thể kết hợp với một mệnh đề clause phía sau đó. Ví dụ You can’t deny that it’s not a good idea. Bạn không thể phủ nhận rằng nó không phải là một ý kiến hay. The children denied that they broke the window while playing football. Những đứa trẻ phủ nhận việc mình đã làm vỡ cửa sổ khi chơi đá banh. Tổng hợp các bài tập về cấu trúc denied + gì Bài tập 1 Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng cấu trúc deny Anh ấy đã từ chối làm việc trong công ty dược phẩm. Tôi luôn từ chối bản thân khỏi những suy nghĩ tiêu cực. Chúng ta không thể phủ nhận được vẻ đẹp của Emma Watson. Tôi không từ chối bất cứ lời mời nào của đứa bạn thân. Yêu cầu về thời gian nghỉ làm của tôi đã bị từ chối. Đứa con trai đã từ chối đi chợ để mua thức ăn. Tôi nhờ Mai làm bài tập giúp nhưng cô ấy đã từ chối. Thật vô lý khi họ từ chối yêu cầu của tôi. Không ai phủ nhận rằng David Beckham là một cầu thủ bóng đá nổi tiếng. Chúng tôi bị từ chối vào hộp đêm vì chúng tôi chưa đủ tuổi. ⇨ Đáp án He denied working in the pharmaceutical company. I always deny myself negative thoughts. We can’t deny the beauty of Emma Watson. I don’t deny any of my best friend’s invitations. My request for time off work was denied. The son denied going to the market to buy food. I asked Mai to help me with my homework but she denied it. It is absurd that they deny my request. No one denies that David Beckham is a well-known football player. We are denied entrance to the nightclub because we are not old enough. Bài tập 2 Chia động từ trong ngoặc đúng với câu văn He denies _____ know anything. The children refused _____ clean the floor. I denied _____ not take responsibility for this rumor. She has denied that she _____ plan to quit her job. She denies _____ use smartphone in the class. We refuse _____ talk to terrorists. I refuse _____ dictate to by you. I deny _____ force to work overtime on weekends. He neither confirmed nor _____ deny the rumors. Ken denied _____ cheat on the test. ⇨ Đáp án Knowing To clean Not taking Plans Using Talking To be dictated Being forced Denied Cheating Tổng kết Bài viết trên đã giải đáp câu hỏi “denied + gì” cũng như tổng hợp một số cấu trúc deny thường gặp trong giao tiếp hàng ngày.. Hãy thường xuyên luyện tập và làm bài tập để nâng cao kiến thức thêm bạn nhé! Nguồn

deny nghĩa là gì